Section Cash Summary
Target release | 2024/10/15 |
Document owner | Vu |
Developer | Trường |
QA | Vu |
Ý nghĩa của từng dòng trong Section Cash Summary - Total Cash Payments: Tổng tiền mặt thực tế khách hàng trả cho các ticket (đã bao gồm Custom Fee&Tip, trừ Cash Discount, Gift Card issue by Cash cũng được tính vào) => đây là tổng số tiền mặt dùng để chi trả cho các khoản còn lại trong Section Cash Summary. - Cash in: được thực hiện từ function Cash in/Out ở POS, dùng để thêm tiền mặt vào hộc đựng tiền(cộng thêm tiền vào Total Cash Payments). - Cash out: đươc thực hiện từ function Cash in/Out ở POS, dùng để chi trả cho 1 khoản tiền nào đó của tiệm, vd như tiền điện,nước….(trừ bớt tiền ra khỏi Total Cash Payments). - Cash before Tipouts: Tổng tiền mặt thực tế khách hàng trả cho các ticket sau khi đã tính Cash in/out vào(trước khi chi trả tiền thưởng cho nhân viên) Cash before Tipouts = Total Cash Payments + Cash in - Cash out - Cash Gratuity: Các loại Service charges được apply vào ticket khi thanh toán bằng Cash, bao gồm: Extra Fee, Service charge manually, Party Gratuity, Area Fee, Auto Service charge. Chỉ show amount khi được xét là “Paid to Employee” và không show amount khi được xét là “Paid to Store”(Setup ở BO -> Settings -> Configurations -> Service charges), đồng thời nếu đã chọn “Paid to Employee” thì sẽ tính theo 1 trong 3 option Base amount/Base amount + Custom Fee/Net Bank Deposit - Cash Tip: tiền Tip bằng Cash/Non-Credit được tính theo 1 trong 3 option Base amount/Base amount + Custom Fee/Net Bank Deposit - Credit/Non-Cash Gratuity: Các loại Service charges được apply vào ticket khi thanh toán bằng Credit Card hoặc tất cả những phương thức không phải là Cash(Non-Cash), bao gồm: Extra Fee, Service charge manually, Party Gratuity, Area Fee, Auto Service charge. Chỉ show amount khi được xét là “Paid to Employee” và không show amount khi được xét là “Paid to Store”(Setup ở BO -> Settings -> Configurations -> Service charges), đồng thời nếu đã chọn “Paid to Employee” thì sẽ tính theo 1 trong 3 option Base amount/Base amount + Custom Fee/Net Bank Deposit - Credit/Non-Cash Tips: tiền Tip bằng Credit/Non-Cash tính theo 1 trong 3 option Base amount/Base amount + Custom Fee/Net Bank Deposit - Deposit Amount: Tổng tiền mặt còn lại sau khi đã chi trả các khoản tiền Tip, Service charges cho nhân viên Deposit Amount = Cash before Tipouts - Cash Gratuity - Cash Tip - Credit/Non-Cash Gratuity - Credit/Non-Cash Tips LOGIC: - Phone App có phí Delivery fee, phí này không được dùng để chia cho nhân viên trên Section Cash Summary – Tuấn đã confirm Lưu Ý: Khi test Section này thì cần test tất cả các file Custom Fee%(4_0,0_4,4_4) và mode Dual Price theo 3 config cho Service charges và Tip(Base amount, Base amount + Custom Fee, Net bank Deposit) trên tất cả các Apps và sử dụng tất cả các phương thức kết hợp với thanh toán 1 phần(POS, SOrder, QOrder, Phone App, Web Order, Kiosk)